TT |
Tên dự án |
Dự kiến vốn đầu tư (triệu USD) |
Trong đó: Vốn ODA (triệu USD) |
Dự kiến Nhà tài trơ |
Quy mô dự án |
Địa điểm xây dựng |
I |
LĨNH VỰC NÂNG CẤP ĐÔ THỊ |
345 |
280 |
|
3 dự án |
|
1 |
Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị thành phố Vị Thanh |
150 |
120 |
Ngân hàng thế giới (WB) |
Nâng cấp hệ thống giao thông, cấp nước, thoát nước, cấp điện. |
Thành phố Vị Thanh |
2 |
Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị thị xã Ngã Bảy |
125 |
100 |
WB |
Nâng cấp hệ thống giao thông, cấp nước, thoát nước, cấp điện. |
Thị xã .Ngã Bảy |
3 |
Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị thị xã Long Mỹ |
70 |
60 |
WB |
Nâng cấp hệ thống giao thông, cấp nước, thoát nước, cấp điện. |
Thị xã Long Mỹ |
II |
LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC, XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
353 |
293 |
|
7 dự án |
|
4 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị công nghiệp Sông Hậu |
160 |
130 |
Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) |
Quy mô công suất 70.000-100.000 m3/ngày đêm |
H. Châu Thành |
5 |
Dự án nâng cấp nhà máy nước thành phố Vị Thanh |
15 |
12 |
Đan Mạch |
Quy mô công suất 40.000 m3/ngày đêm |
Thành phố Vị Thanh |
6 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Ngã Bảy |
70 |
60 |
ADB |
Quy mô công suất 20.000 m3/ngày đêm |
Thị xã Ngã Bảy |
7 |
Dự án nâng cấp nhà máy nước thị xã Ngã Bảy |
12 |
10 |
Đan Mạch |
Quy mô công suất 20.000 m3/ngày đêm |
Thị xã Ngã Bảy |
8 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Long Mỹ mới thành lập |
70 |
60 |
ADB |
Quy mô công suất 20.000 m3/ngày đêm |
Thị xã Long Mỹ |
9 |
Dự án nâng cấp nhà máy nước thị xã Long Mỹ mới thành lập |
11 |
9 |
Đan Mạch |
Quy mô công suất 20.000 m3/ngày đêm |
Thị xã Long Mỹ |
10 |
Dự án xây mới nhà máy nước huyện Long Mỹ mới thành lập |
15 |
12 |
Đan Mạch |
Quy mô công suất 15.000 m3/ngày đêm |
Huyện Long Mỹ |
III |
LĨNH VỰC CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
32,5 |
26,2 |
|
02 dự án |
|
11 |
Dự án kè chống sạt lỡ và ngập lũ Ngã Bảy |
31 |
25 |
ADB |
Xây dựng 7km kè chống sạt sở và ngập lũ. |
Thị xã Ngã Bảy |
12 |
Dự án nâng cấp hệ thống quan trắc môi trường và cảnh báo sớm với biến đổi khí hậu, thiên tai |
1,5 |
1,2 |
Đan Mạch |
Nâng cấp hệ thống quan trắc, đầu tư các trạm quan trắc tự động cố định nâng cao khả năng dự báo, cảnh báo. |
Thành phố Vị Thanh và các huyện, thị |
IV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
23,5 |
23 |
|
02 dự án |
|
13 |
Khu thực nghiệm khoa học công nghệ và lưu trữ nguồn gen tỉnh Hậu Giang |
13,3 |
13 |
Quỹ phát triển Pháp (AFD) |
Diện tích 02ha |
Thành phố Vị Thanh |
14 |
Dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hậu Giang. |
10,2 |
10 |
AFD |
Diện tích 253 ha |
Huyện Long Mỹ |
V |
LĨNH VỰC Y TẾ |
46 |
46 |
|
05 dự án |
|
15 |
Cung cấp trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh Hậu Giang |
20 |
20 |
WB |
Quy mô 500 giường bệnh |
Thành phố Vị Thanh |
16 |
Dự án Xây dựng Trường Trung học Y Dược tỉnh Hậu Giang |
16 |
16 |
ADB |
Quy mô 5.000 học sinh/năm |
Thành phố Vị Thanh |
17 |
Nhà máy xử lý rác y tế thành phố Vị Thanh |
4 |
4 |
Ngân hàng tái thiết Đức (KfW) |
Công suất thiết kế 6 tấn/ngày |
Thành phố Vị Thanh |
18 |
Nhà máy xử lý rác y tế thị xã Ngã Bảy |
3 |
3 |
KfW |
Công suất thiết kế 4 tấn/ngày |
Thị xã Ngã Bảy |
19 |
Nhà máy xử lý rác y tế thị xã Long Mỹ |
3 |
3 |
KfW |
Công suất thiết kế 4 tấn/ngày |
Thị xã Long Mỹ |
VI |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
33 |
29 |
|
06 dự án |
|
20 |
Dự án đường Hậu Giang 3 – xã Hiệp Hưng |
6 |
5 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 15km |
Huyện Phụng Hiệp |
21 |
Dự án đường kinh Ba Thước |
5 |
4,5 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 16km |
H. Vị Thuỷ |
22 |
Dự án đường Liên xã huyện Châu Thành |
8 |
7 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 15km |
Huyện Châu Thành |
23 |
Dự án đường lộ Hậu Giang – kinh bà Út. |
5 |
4,5 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 14km |
Huyện Châu Thành A |
24 |
Dự án đường Lộ Tổng |
4 |
3,5 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 15km |
Huyện Long Mỹ |
25 |
DA đường vành đai Lung Nia |
5 |
4,5 |
Jica Nhật Bản |
Quy mô toàn tuyến 14km |
TP. Vị Thanh |
VII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
9 |
7,5 |
|
3 dự án |
|
26 |
Dự án cải tạo, nâng cấp công trình thuỷ lợi phục vụ sản suất nông nghiệp huyện Vị Thuỷ |
3 |
2,5 |
Jica Nhật Bản |
Nạo vét toàn tuyến 116km |
Huyện Vị Thuỷ |
27 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống kinh thuỷ lợi phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Tân Bình và Bình Thành |
3 |
2,5 |
Jica Nhật Bản |
Nạo vét toàn tuyến 112km |
Huyện Phụng Hiệp |
28 |
Dự án cải tạo hệ thống kinh thuỷ lợi phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Lương Tâm, Lương Nghĩa, Xà Phiên, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A |
3 |
2,5 |
Jica Nhật Bản |
Nạo vét toàn tuyến 113km |
Huyện Long Mỹ |
VIII |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
6 |
5 |
|
02 dự án |
|
29 |
Dự án cấp điện cho các xã liên tuyến huyện Châu Thành, Châu Thành A, Phụng Hiệp |
3 |
2,5 |
Jica Nhật Bản |
Cung cấp điện cho 5.000 hộ |
Châu Thành, Châu Thành A, Phụng Hiệp |
30 |
Dự án cấp điện cho các xã liên tuyến huyện Phụng Hiệp và thị xã Ngã Bảy |
3 |
2,5 |
Jica Nhật Bản |
Cung cấp điện cho 6.500 hộ |
Thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp. |
IX |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
10 |
9 |
|
01 dự án |
|
31 |
Hỗ trợ thiết bị Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật Hậu Giang. |
10 |
9 |
Jica Nhật Bản |
2.500 đến 3.000 học sinh |
Thành phố Vị Thanh |
|
TỔNG CỘNG |
858 triệu USD tương đương 19.305 tỷ VND |
718,7 triệu USD tương đương 16.171 tỷ VND |
|
Tổng số 31 dự án |
|