TT |
Tên dự án |
Dự kiến tổng vốn đầu tư (USD) |
Trong đó: Vốn NGO (USD) |
Quy mô, tính chất dự án |
Địa điểm xây dựng |
I |
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN. |
8.570.000
|
8.000.000 |
05 dự án |
|
1 |
Dự án Xây dựng 50 cầu nông thôn dành cho xe 2 bánh tại tỉnh Hậu Giang |
770.000 |
700.000
|
50 cầu, đường giao thông nông thôn 04 huyện trong tỉnh |
Long Mỹ, Phụng Hiệp, Vị Thủy, Châu Thành A |
2 |
Dự án mô hình canh tác lúa giảm khí thải nhà kính và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật tại các vùng canh tác lúa trọng điểm tỉnh Hậu Giang. |
750.000 |
700.000
|
Diện tích 6.000ha tại các vùng trọng điểm lúa của tỉnh. |
Huyện Phụng Hiệp, Long Mỹ, Vị Thủy, Châu thành A |
3 |
Dự án bảo tồn và phát triển các loài động, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
850.000 |
800.000
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. |
Huyện Phụng Hiệp |
4 |
Dự án hỗ trợ sản suất lúa gạo |
3.500.000 |
3.300.000 |
Huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp, Châu Thành A |
Các huyện |
5 |
Dự án hỗ trợ trang thiết bị nghiên cứu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
2.700.000 |
2.500.000
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 120 ha. |
Huyện Long Mỹ |
II |
LĨNH VỰC CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. |
2.000.000 |
2.000.000 |
02 dự án |
|
6 |
Dự án lồng ghép thích nghi biến đổi khí hậu vào kế hoạch sử dụng đất và môi trường |
1.500.000 |
1.500.000 |
Khoảng 30 xã trong tỉnh |
Toàn tỉnh |
7 |
Dự án thích ứng biến đổi khí hậu lấy trẻ em làm trung tâm. |
500.000 |
500.000 |
|
Toàn tỉnh |
III |
LĨNH VỰC Y TẾ. |
19.450.000 |
16.100.000 |
05dự án |
|
8 |
Dự án xây dựng bệnh viện phục hồi chức năng. |
5.500.000 |
5.000.000 |
Quy mô 200 – 300 giường bệnh |
Thành phố Vị Thanh |
9 |
Dự án phòng chống các bệnh xã hội và bện dịch nguy hiểm. |
3.500.000 |
3.300.000 |
Các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Hậu Giang. |
Toàn tỉnh |
10 |
Dự án cải thiện tình trạng sức khoẻ phụ nữ có thai và trẻ em suy dinh dưỡng |
1.400.000 |
1.300.000
|
Các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Hậu Giang. |
Toàn tỉnh |
11 |
Chương trình hỗ trợ nha khoa sức khỏe trường học. |
550.000 |
500.000 |
Hệ thống trường học |
Toàn tỉnh |
12 |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở |
8.500.000 |
8.000.000 |
Tuyến y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
Toàn tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ. |
3.900.000 |
3.650.000 |
04 dự án |
|
13 |
Dự án chống nguy cơ bỏ học giữa chừng cho học sinh nghèo huyện Long Mỹ, Phụng Hiệp. |
750.000 |
700.000
|
1.000 học sinh |
Huyện Long Mỹ, Phụng Hiệp |
14 |
Dự án hỗ trợ đào tạo công nghệ thông tin cho các trường phổ thông vùng sâu, vùng đồng bào dân tộc Khmer. |
700.000 |
650.000
|
Các trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông các huyện. |
Các huyện |
15 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cho các trường dạy nghề. |
1.900.000 |
1.800.000 |
Hệ thống Trường dạy nghề tỉnh Hậu Giang. |
Toàn tỉnh |
16 |
Chương trình hoạt động giáo dục giới tính và kỹ năng sống ở trường Trung học cơ sở.. |
550.000 |
500.000
|
Hệ thống Trường Trung học cơ sở. |
Toàn tỉnh |
V |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI. |
13.150.000 |
12.250.000 |
07 dự án |
|
17 |
Dự án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tỉnh Hậu Giang |
1.350.000 |
1.300.000 |
2.000 trẻ em khuyết tật trong độ tuổi từ 0-16. |
Toàn tỉnh |
18 |
Dự án phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS |
750.000 |
700.000 |
Toàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
19 |
Dự án tín dụng nâng cao thu nhập phụ nữ nghèo tại các xã vùng khó khăn. |
550.000 |
500.000
|
Tăng thu nhập, giảm nghèo cho các hộ phụ nữ nghèo tại các xã vùng khó khăn. |
Toàn tỉnh |
20 |
Dự án hỗ trợ sản suất, phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ huyện Long Mỹ. |
550.000 |
500.000
|
Tạo việc làm và thu nhập cho lao động nghèo thất nghiệp. |
Huyện Long Mỹ |
21 |
Dự án hỗ trẻ em ảnh hưởng chất độc da cam |
1.400.000 |
1.350.000 |
Toàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
22 |
Dự án phát triển cộng đồng dân cư nghèo tỉnh Hậu Giang |
3.050.000 |
2.900.000 |
Trung tâm phát triển cộng đồng Ánh Dương. |
Toàn tỉnh |
23 |
Các dự án hỗ trợ kỹ thuật khác. |
5.500.000 |
5.000.000 |
Toàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
TỔNG CỘNG |
47.070.000 USD, tương đương 1.059 tỷ VND |
42.000.000 USD, tương đương 945 tỷ VND |
Tổng số 23 dự án |
|